THÀNH PHẦN
Trong 1 kg chứa:
Độ ẩm (max).................................................10%
Vitamin A (min) ............................................1 800 000 IU
Vitamin D3 (min)...........................................360 000 IU
Vitamin E (min) .............................................520 mg
Vitamin K3 (min)...........................................180 mg
Vitamin B1 (min)...........................................180 mg
Vitamin B2 (min)...........................................900 mg
Vitamin PP (min)...........................................1 300 mg
Canxi pantothenat (min)................................450 mg
Folic acid (min)..............................................90 mg
Cholin chloride (min).....................................9 000 mg
D,L-Methionin (min)......................................9 000 mg
L-Lysin (min) ................................................7 200 mg
Fe++ ..................................................1 658 - 2 026 mg
Mg++ .................................................1 256 - 1 806 mg
Mn++ .................................................3 278 - 4 006 mg
Zn++ ..................................................724 - 885 mg
Cu++ ..................................................361 - 441 mg
I- ........................................................13,7 - 16,8 mg
Cát sạn (max)..............................................0,5 %
Chất mang (Canxi carbonat, bột talc) vđ. 1000 g
Kháng sinh, dược liệu, hoormon không có.
CHỈ ĐỊNH
- Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng.
- Tăng năng suất và sản lượng chăn nuôi.
- Cải thiện năng suất đẻ trứng của gia cầm.
- Tăng sức đề kháng, chống bệnh truyền nhiễm.
CÁCH DÙNG
Trộn đều gói Cholin chloride với Hammix-B vào thức ăn hỗn hợp hoặc pha nước uống.
Gia cầm:
- Gà con và gà giống:.................750 g- 1500 g cho 250 kg thức ăn.
- Gà thịt:..................................600 g- 1200 g cho 250 kg thức ăn.
- Gà giò và gà đẻ trứng:.............500 g- 1000 g cho 250 kg thức ăn.
Lợn:
- Lợn con và lợn nái:..................500 g cho 200 kg thức ăn.
- Lợn thịt, lợn vỗ béo:................250 g cho 200 kg thức ăn.
Trâu, bò:................................250 g- 500 g cho 200-300 kg thức ăn.
TG. giết mổ: không.
BQ: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
HD: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách: Gói 500g.